Ống nhựa teflon ptfe 1 lớp inox

Ống nhựa teflon ptfe 1 lớp inox

Nhựa công nghiệp Teflon tên tiếng anh là Poly Tetra Fluorethylene, hay còn được gọi tắt là PTFE. Teflon được biết đến lần đầu tiên năm 1938, nhờ Roy J. Plunkett và được đưa ra thị trường vào năm 1946 do hãng DuPont. Nhựa Teflon là một chất hữu cơ chứa flour, có khả năng chịu nhiệt tốt và không kết dính.



khinenthuylucdinhlinh@gmail.com
dinhlinhco@gmail.com


HOTLINE - GỌI ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT

0967 338 228

- Bạn có thể để lại thông tin Form dưới. Chúng tôi sẽ liên lạc với bạn ngay:

*
*
*

2.675

ĐẶC TÍNH VÀ ƯU ĐIỂM

Nhựa PTFE hay còn gọi là nhựa teflon có nhiều đặc tính tuyệt vời như hệ số ma sát cực kỳ nhỏ, khả năng tự bôi trơn tốt, tính cách điện tuyệt vời và khả năng chịu được nhiệt độ cao. Do đó PTFE có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong cơ khí chế tạo được ứng dụng vào nhiều chi tiết máy đặc thù mà ít có loại vật liệu nào có khả năng thay thế.

Ứng dụng của ống nhựa chịu nhiệt Teflon

Nhựa Teflon được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm cũng như dược liệu bởi những tính năng vượt trội và không chứa, không có khả năng gây độc hại cho sức khỏe người sử dụng. Chúng ta có thể nhìn thấy sự có mặt của nhựa Teflon mọi lúc mọi nơi trong cuộc sống này.

Nhựa Teflon xuất hiện nhiều nhất vẫn là ở các sản phẩm để làm lót cho các phễu chứa, hộp chứa, máng trượt và các thiết bị vận chuyển bằng trọng lực nhằm tăng cường khả năng trượt, giảm thiểu khả năng tắc nghẽn.

Ngoài ra nó còn được dùng để chế tạo các chi tiết máy như ổ trượt, bạc lót,… là những chi tiết cần đến độ ma sát thấp, không bám dính và có khả năng chạy rà tốt.

Nhựa Teflon tạo ra một chất polymer có rất nhiều đặc tính tuyệt vời mà các loại chất dẻo khác không thể làm được như: Độ bền cao, khả năng cách nhiệt tốt, không dẫn cháy, hệ số ma sát nhỏ và khả năng chống mài mòn tốt nhất.

Chi tiết liên hệ để chúng tôi tư vấn tốt hơn

HY100 – PTFE Tube với 1 lớp kẽm bên ngoài

Size

ID

OD

Áp suất hoạt động

Áp suất kiểm tra

Kích thước bẻ cong

DN

INCH

mm

mm

bar

mpa

psi

bar

mpa

psi

 mm

4

3/16

3.9

7.0

276

27.6

4002

828

82.8

12006

51

6

1/4

6.0

9.2

224

22.4

3248

672

67.2

9744

76

8

5/16

7.9

11.3

207

20.7

3002

621

62.1

9005

101

10

3/8

9.9

13.5

183

18.3

2654

552

55.2

8004

127

13

1/2

12.9

16.7

161

16.1

2335

483

48.3

7004

152

16

5/8

15.9

19.7

110

11.0

1595

345

34.5

5003

178

20

3/4

19.9

24.7

103

10.3

1494

310

31.0

4495

203

25

1

24.9

29.7

80

8.0

1160

241

24.1

3495

305